Từ điển Thiều Chửu
怳 - hoảng
① Hoảng nhiên 怳然 hoảng vậy, tả cái dáng thất ý, có khi dùng như chữ hoảng 恍.

Từ điển Trần Văn Chánh
怳 - hoảng
(văn) ① Nản lòng, chán nản, thất vọng; ② Điên, ngông cuồng, rồ dại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怳 - hoảng
Vẻ điên dại — Vẻ thất vọng.


愴怳 - sảng hoảng || 惝怳 - sưởng hoảng ||